Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tinh khôn

Academic
Friendly

Từ "tinh khôn" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả những người, đặc biệt trẻ nhỏ, sự thông minh khéo léo trong cách suy nghĩ hành động. Khi nói "tinh khôn", chúng ta thường nghĩ đến những người biết cách giải quyết vấn đề một cách thông minh, không dễ bị lừa gạt khả năng ứng biến tốt trong nhiều tình huống khác nhau.

Định nghĩa:
  • Tinh khôn: Từ này kết hợp giữa "tinh" (thông minh, sáng suốt) "khôn" (khôn ngoan, hiểu biết). Khi nói về trẻ em, từ này thể hiện rằng trẻ không chỉ thông minh còn biết cách xử lý các tình huống một cách hợp lý thông minh.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong câu đơn giản:

    • " này rất tinh khôn, luôn biết cách giải quyết các bài toán khó."
    • "Mặc dù còn nhỏ, nhưng cậu đã rất tinh khôn khi thoát khỏi tình huống khó khăn."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong các trò chơi, trẻ em thường thể hiện sự tinh khôn của mình bằng cách tìm ra những chiến lược thắng lợi."
    • "Sự tinh khôn của trẻ em không chỉ đến từ kiến thức còn từ kinh nghiệm sống hàng ngày."
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Khôn ngoan: Tương tự như "tinh khôn", nhưng có thể dùng để miêu tả người lớn hoặc những người nhiều kinh nghiệm sống hơn.
    • dụ: "Người ông khôn ngoan luôn những lời khuyên hữu ích cho cháu."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thông minh: Chỉ khả năng hiểu biết học hỏi nhanh chóng.

    • dụ: " ấy rất thông minh, luôn đứng đầu lớp."
  • Khéo léo: Tập trung vào sự khéo tay hoặc khả năng ứng biến trong công việc.

    • dụ: "Anh ấy rất khéo léo trong việc sửa chữa đồ đạc."
Từ liên quan:
  • Sáng suốt: Thể hiện khả năng nhìn nhận phân tích vấn đề một cách tốt nhất.
    • dụ: "Quyết định của ấy rất sáng suốt trong tình huống đó."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "tinh khôn", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, nhưng đôi khi có thể bị hiểu "quá khôn" hoặc "lươn lẹo" nếu không sự rõ ràng trong cách diễn đạt.

  1. Nói trẻ nhỏ thông minh khôn ngoan.

Comments and discussion on the word "tinh khôn"